Thành Phần
- Hoạt chất: Paracetamol 80mg.
Công Dụng (Chỉ Định)
- Hạ sốt trong các trường hợp sốt do cảm cúm hoặc nhiễm trùng.
- Giảm đau từ nhẹ đến vừa: đau đầu, đau cơ, đau do răng miệng.
Cách Dùng – Liều Dùng
Cách dùng:
- Dùng đường uống.
Liều dùng:
- 10 – 15 mg/kg thể trọng/lần.
- Mỗi 6 giờ uống 1 lần, không quá 4 lần/ngày.
- Các lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ.
Chống Chỉ Định
- Người mẫn cảm với paracetamol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người có tiền sử thiếu máu nhiều lần.
- Người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
- Bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thận.
Tác Dụng Phụ
- Da: Ban đỏ, mày đay, phát ban dị ứng.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
- Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, loạn tạo máu.
- Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
- Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng hoại tử da nhiễm độc.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Lưu Ý
- Ngừng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu đau kéo dài hơn 5 ngày hoặc sốt kéo dài hơn 3 ngày.
- Không dùng chung với các thuốc chứa paracetamol khác.
- Cảnh báo dấu hiệu của các hội chứng da nghiêm trọng như SJS, TEN hoặc AGEP.
- Không dùng quá liều chỉ định.
Dược Lý
Dược lực học:
- Paracetamol là thuốc giảm đau, hạ sốt không steroid. Thuốc không gây kích ứng dạ dày và không ảnh hưởng đến tiểu cầu.
Dược động học:
- Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt đỉnh sau 30-60 phút.
- Phân bố: Phân bố đồng đều trong cơ thể, 25% gắn với protein huyết tương.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa tại gan qua hệ thống cytochrome P450.
- Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 2,5 giờ.
Quy Cách Đóng Gói
- Hộp 10 gói x 0,6g.
Bảo Quản
- Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.