Thành phần
- Hoạt chất chính: Cefixim 200mg.
- Tá dược: Lactose, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Talc vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)
Thuốc Bicebid 100mg được chỉ định trong điều trị:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do Escherichia coli, Proteus mirabilis.
- Viêm tai giữa do Haemophilus influenzae.
- Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Viêm phế quản cấp/mạn do Streptococcus pneumonia, Haemophilus influenzae, hoặc Moraxella catarrhalis.
- Viêm phổi mắc tại cộng đồng (thể nhẹ đến vừa).
- Một số trường hợp viêm thận – bể thận, nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng.
- Bệnh lậu không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae.
- Bệnh thương hàn do Salmonella typhi, bệnh lỵ do Shigella nhạy cảm.
Cách dùng và liều dùng
- Người lớn:
- Uống 200 – 400mg/ngày, có thể chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.
- Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi:
- Dùng 8mg/kg/ngày, uống 1 lần/ngày hoặc chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.
- Trẻ em >12 tuổi hoặc cân nặng >50kg:
- Liều dùng như người lớn.
- Suy thận:
- Độ thanh thải creatinin 21-60ml/phút: 300mg/ngày.
- Độ thanh thải creatinin <20ml/phút: 200mg/ngày.
Lưu ý: Thời gian điều trị phụ thuộc vào tình trạng nhiễm khuẩn, thường từ 5 – 14 ngày.
Xử trí quá liều: Điều trị triệu chứng (buồn nôn, nôn, tiêu chảy). Thẩm phân máu không hiệu quả.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với cefixim hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin khác.
- Tiền sử sốc phản vệ do penicillin.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, ban đỏ, mày đay, sốt.
- Ít gặp: Tiêu chảy nặng, phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, viêm gan, suy thận cấp, nhiễm nấm Candida âm đạo.
- Hiếm gặp: Thời gian prothrombin kéo dài, co giật.
Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.
Lưu ý khi sử dụng
- Thận trọng:
- Người dị ứng penicillin, cephalosporin, có bệnh đường tiêu hóa, viêm đại tràng.
- Người suy thận cần giảm liều và theo dõi chức năng thận, máu.
- Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ <6 tháng tuổi, phụ nữ mang thai hoặc cho con bú, trừ khi thật sự cần thiết.
- Tương tác thuốc:
- Probenecid: Tăng nồng độ Cefixim trong máu.
- Warfarin: Tăng thời gian prothrombin, nguy cơ chảy máu.
- Carbamazepine: Tăng nồng độ trong huyết tương.
- Nifedipin: Tăng sinh khả dụng của Cefixim.
Dược lý
- Dược động học:
- Hấp thu: 30-50%, đạt đỉnh sau 4,3 giờ.
- Gắn protein huyết tương: 65-70%.
- Thải trừ: Chủ yếu qua thận, thời gian bán thải 2,4 – 4 giờ.
- Dược lực học:
- Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
- Hiệu quả với nhiều vi khuẩn Gr(-) và Gr(+).
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Bảo quản
- Bảo quản nơi mát mẻ, không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.