Công dụng (Chỉ định)
- Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ điều trị suy tim sung huyết (kết hợp với các thuốc khác).
Cách dùng – Liều dùng
- Cách dùng: Ngậm dưới lưỡi, nhai, hoặc uống theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Liều dùng:
- Điều trị cơn đau thắt ngực: Ngậm dưới lưỡi hoặc nhai 2,5 – 10 mg/lần, cách 2 – 3 giờ/lần cho đến khi hết cơn đau.
- Phòng ngừa đau thắt ngực: Uống 10 – 20 mg/lần, 3 – 4 lần/ngày.
- Điều trị suy tim sung huyết: Ngậm dưới lưỡi, nhai, hoặc uống 5 – 20 mg/lần, 3 – 4 lần/ngày, sau đó giảm xuống liều duy trì.
Thành phần
- Isosorbid dinitrat: 10mg
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc trong các trường hợp:
- Quá mẫn với Isosorbid dinitrat hoặc các thành phần của thuốc.
- Suy tuần hoàn cấp, đau thắt ngực do phì đại cơ tim tắc nghẽn, huyết áp rất thấp, hoặc thiếu máu nặng.
- Nhồi máu cơ tim thất phải, tăng áp lực nội sọ, hoặc bệnh viêm phổi.
- Phối hợp với các chất ức chế phosphodiesterase loại 5 (ví dụ sildenafil, tadalafil).
Tác dụng phụ
- Rất thường gặp: Đau đầu, giãn mạch ngoại vi gây đỏ mặt.
- Thường gặp: Hạ huyết áp, chóng mặt, buồn nôn, nhịp tim nhanh.
- Hiếm gặp: Viêm da, giảm thông khí phế nang, tăng nhãn áp góc hẹp.
Lưu ý khi sử dụng
- Thận trọng khi dùng ở người cao tuổi và những bệnh nhân dễ bị hạ huyết áp.
- Không giảm liều đột ngột khi dùng liều cao.
- Cẩn thận khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 20 viên.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.
Xuất xứ
Thông tin sản phẩm cần được cung cấp từ nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.